Đề án tuyển sinh năm 2022

Đề án tuyển sinh năm 2022

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                    

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH  NĂM 2022

 

I. Thông tin chung (tính đến thời điểm 14/02/2022)

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

2. Mã trường: GTA

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)

- Trụ sở chính: Phường Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc

- Phân hiệu Hà Nội: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội

- Cơ sở Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:

Trang thông tin điện tử: utt.edu.vn

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

Văn phòng tuyển sinh: 02435526713;

Hotline: 0987259040.

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

           Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT:

 Kết quả khảo sát sinh viên đại học chính quy có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

 

STT

Lĩnh vực /Ngành đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV  tốt nghiệp

Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm

1

Kinh doanh và quản lý

       

1.1

Quản trị kinh doanh

150

146

72

94.64

1.2

Thương mại điện tử

 

 

 

Chưa có SV tốt nghiệp

1.3

Tài chính - Ngân hàng

100

98

36

94.12

1.4

Kế toán

250

229

144

96.99

2

Máy tính và công nghệ thông tin

     

0

2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

122

71

96

2.2

Hệ thống thông tin

150

118

70

94.74

2.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

Chưa có SV tốt nghiệp

3

Công nghệ kỹ thuật

       

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

150

121

84

90.77

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

700

482

378

97.08

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

183

104

91.07

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

180

200

67

94.44

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

400

405

238

94.05

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

100

100

61

86.05

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

10

6

100

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

Chưa có SV tốt nghiệp

4

Kiến trúc và xây dựng

       

4.1

Kinh tế xây dựng

150

77

41

94

4.2

Quản lý xây dựng

 

 

 

Ngành mới TS 2022

5

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

5.1

Khai thác vận tải

150

82

66

98.41

 

Tổng

2830

2373

1186

94.23

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Xét tuyển: sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển kết hợp theo đề án riêng của Trường.

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất  

TT

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2020

Năm 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

 

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Điểm thi THPT

 

 

 

 

 

 

1

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quản trị kinh doanh

 

150

199

20.5

180

160

23.9

1.2

Thương mại điện tử

 

70

110

22.5

70

71

25.4

1.3

Tài chính - Ngân hàng

 

100

140

19.5

65

67

23.9

1.4

Kế toán

 

300

307

19

260

309

23.1

2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

55

83

19

45

45

23.8

2.2

Hệ thống thông tin

 

100

145

19.5

90

93

24

2.3

Công nghệ thông tin

 

150

210

23

155

173

25.2

3

Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

155

97

15.5

120

64

15.5

3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

310

113

15.5

160

33

15.5

3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

200

201

17

100

168

20.35

3.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

 

130

159

20

160

207

23.2

3.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

300

359

22

305

319

24.05

3.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

100

122

18.5

80

117

23

3.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

30

18

15.5

20

9

15.5

3.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

0

0

0

60

76

25.7

4

Kiến trúc và xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh tế xây dựng

 

80

68

15.5

45

135

17

4.2

Quản lý xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

5

Dịch vụ vận tải

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Khai thác vận tải

 

100

112

17

50

56

22.9

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

 Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

 

STT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Quản lý xây dựng

9580302

1385 /QĐ-BGDĐT

25/05/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2021

2021

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

5031/QĐ-BGDĐT

19/11/2018

   

Bộ GDĐT

2020

2021

4

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

2341/QĐ- BGDĐT

12/07/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

5

Quản lý kinh tế

9310110

45/QĐ-BGDĐT

05/01/2022

   

Bộ GDĐT

2022

2022

6

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

938/QĐ-BGDĐT

24/03/2017

   

Bộ GDĐT

2018

2021

7

Quản lý xây dựng

8580302

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

8

Kinh tế xây dựng

8580301

3726/QĐ-BGDĐT

27/10/2021

   

Bộ GDĐT

2022

2022

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

10

Kỹ thuật xây dựng

8580201

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2016

2021

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

4582/QĐ-BGDĐT

20/10/2015

   

Bộ GDĐT

2016

2021

12

Kế toán

8340301

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

13

Quản trị kinh doanh

8340101

2392/QĐ-BGDĐT

13/07/2016

   

Bộ GDĐT

2016

2021

14

Quản lý kinh tế

8310110

968/QĐ-BGDĐT

03/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

15

Khai thác vận tải

7840101

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2021

16

Quản lý xây dựng

7580302

2627/QĐ-ĐH CNGTVT

28/07/2021

   

Trường ĐH Công nghệ GTVT

2022

2022

17

Kinh tế xây dựng

7580301

5162/QĐ-BGDĐT

05/11/2013

   

Bộ GDĐT

2014

2021

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2021

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2013

2021

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2021

22

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

1189/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2021

23

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

24

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

3089/QĐ-BGDĐT

29/07/2011

   

Bộ GDĐT

2011

2021

25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

721/QĐ-BGDĐT

21/02/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

26

Công nghệ thông tin

7480201

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

27

Hệ thống thông tin

7480104

1088/QĐ-BGDĐT

26/03/2013

   

Bộ GDĐT

2013

2021

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

1139/QĐ-BGDĐT

08/04/2015

935/QĐ-BGDĐT

14/03/2018

Bộ GDĐT

2015

2021

29

Kế toán

7340301

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

30

Tài chính - Ngân hàng

7340201

5382/QĐ-BGDĐT

10/11/2015

   

Bộ GDĐT

2015

2021

31

Thương mại điện tử

7340122

2148/QĐ-BGDĐT

08/06/2018

   

Bộ GDĐT

2018

2021

32

Quản trị kinh doanh

7340101

1165/QĐ-BGDĐT

27/03/2012

   

Bộ GDĐT

2012

2021

 

 

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://utt.edu.vn/tuyensinh/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy-n756.html

13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

II. Tuyển sinh đào tạo chính quy

1. Tuyển sinh chính quy đại học, cao đẳng (ngành Giáo dục Mầm non)

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định và không không trong thời gian xét xử/thi hành án hình sự.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức tuyển thẳng.

- Phương thức xét học bạ kết hợp.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

 

 

          1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

 

Chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển trình độ Đại học hệ chính quy:

TT

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu/Phương thức

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Xét KQ thi THPT

Xét

Đánh giá năng lực

Xét Đánh giá tư duy

Xét học bạ kết hợp

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

40

0

0

30

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

2

7480104

Hệ thống thông tin

100

60

7

8

25

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

3

7480201

Công nghệ thông tin

220

130

15

15

60

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

250

130

14

16

90

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

5

7340122

Thương mại điện tử

80

50

10

10

10

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

110

60

0

0

50

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

7

7340301

Kế toán

350

170

20

20

140

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

8

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

190

70

10

10

100

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

9

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

300

90

14

16

180

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

10

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

200

85

14

16

85

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

11

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

180

120

10

10

40

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

12

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

400

185

20

20

175

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

13

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

100

55

7

8

30

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

15

0

0

35

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

15

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

80

50

0

0

30

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

16

7580301

Kinh tế xây dựng

110

35

0

0

75

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

17

7580302

Quản lý xây dựng

100

50

0

0

50

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 

18

7840101

Khai thác vận tải

110

50

0

0

60

A00

 

A01

 

D01

 

D07

 
                                 

 

Bảng mã xét tuyển các chương trình đào tạo

 

STT

Tên chương trình đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã XT
Xét theo KQ thi THPT

Mã XT
Đánh giá năng lực

Mã XT
Đánh giá tư duy

Mã XT
Xét học bạ kết hợp

1

Quản trị doanh nghiệp

7340101

Quản trị kinh doanh

GTADCQT211

GTADCQT241

GTADCQT231

GTADCQT221

2

Quản trị Marketing

7340101

Quản trị kinh doanh

GTADCQM211

GTADCQM241

GTADCQM231

GTADCQM221

3

Thương mại điện tử

7340122

Thương mại điện tử

GTADCTD211

GTADCTD241

GTADCTD231

GTADCTD221

4

Tài chính doanh nghiệp

7340201

Tài chính ngân hàng

GTADCTN211

 

 

GTADCTN221

5

Kế toán doanh nghiệp

7340301

Kế toán

GTADCKT211

GTADCKT241

GTADCKT231

GTADCKT221

6

Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)

7340301

Kế toán

 

 

 

GTADCKT321

7

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

7340301

Kế toán

GTADCKT111

 

 

GTADCKT121

8

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

GTADCTM211

 

 

GTADCTM221

9

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

GTADCHT211

GTADCHT241

GTADCHT231

GTADCHT221

10

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

GTADCTT211

GTADCTT241

GTADCTT231

GTADCTT221

11

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

7480201

Công nghệ thông tin

GTADCTG211

 

 

GTADCTG221

12

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

7480201

Công nghệ thông tin

GTADCTT111

 

 

GTADCTT121

13

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

GTADCDD211

GTADCDD241

GTADCDD231

GTADCDD221

14

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

GTADCDD311

 

 

GTADCDD321

15

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

GTADCDD111

 

 

GTADCDD121

16

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

GTADCCD211

GTADCCD241

GTADCCD231

GTADCCD221

17

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

GTADCCH211

GTADCCH241

GTADCCH231

GTADCCH221

18

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

GTADCCD311

 

 

GTADCCD321

19

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

GTADCCD111

 

 

GTADCCD121

20

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCMT211

 

 

GTADCMT221

21

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCDM211

 

 

GTADCDM221

22

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCMX211

GTADCMX241

GTADCMX231

GTADCMX221

23

Công nghệ chế tạo máy

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCM11

GTADCCM41

GTADCCM31

GTADCCM21

24

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

GTADCCM111

 

 

GTADCCM121

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCN211

GTADCCN241

GTADCCN231

GTADCCN221

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

GTADCCO211

GTADCCO241

GTADCCO231

GTADCCO221

27

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT211

GTADCOT241

GTADCOT231

GTADCOT221

28

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT311

 

 

GTADCOT321

29

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

GTADCOT111

 

 

GTADCOT121

30

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

GTADC211

GTADC241

GTADC231

GTADC221

31

CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

GTADCDT111

 

 

GTADCDT121

32

Công nghệ và quản lý môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

GTADCMN211

 

 

GTADCMN221

33

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG211

 

 

GTADCLG221

34

Logistics và hạ tầng giao thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLH211

 

 

GTADCLH221

35

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

GTADCLG111

 

 

GTADCLG121

36

Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

GTADC211

 

 

GTADC221

37

Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)

7580301

Kinh tế xây dựng

 

 

 

GTADCKX321

38

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

7580301

Kinh tế xây dựng

GTADCKX111

 

 

GTADCKX121

39

Logistics và vận tài đa phương thức

7840101

Khai thác vận tải

GTADCVL211

 

 

GTADCVL221

40

Quản lý xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

GTADCQX211

 

 

GTADCQX221

 

Bảng tham chiếu phương thức xét tuyển với mã xét tuyển do Bộ quy định:

Phương thức

Xét KQ thi THPT

XétĐánh giá năng lực

Xét Đánh giá tư duy

Xét học bạ kết hợp

Xét tuyển thẳng

Mã phương thức do Bộ quy định

100

402

402

200

300

Tên phương thức XT

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Sử dụng kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển

Sử dụng kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển

Xét học bạ

Xét tuyển thẳng (Theo điều 7 của Quy chế)

 

 

 

1.5. Ngưỡng đầu vào.

- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực >=70 điểm.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 15 điểm.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Mã trường: GTA

- Các tổ hợp xét tuyển:

Mã tổ hợp

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán , Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Bằng 0

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng nhỏ hơn.

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

- Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển của Trường.

- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trong trường hợp số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức, chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức khác.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét học bạ kết hợp:

+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 10/07/2022.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:

+ Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.

+ Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/06/2022 đến 10/07/2022.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Thí sinh thực hiện theo quy định, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

Đối với phương thức xét học bạ kết hợp:

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0, TOEFL iBT ≥ 50, TOEFL ITP >=500 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.

+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Đạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

Đạt HSG THPT

Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Tiếng Anh TOEFL iBT

(1-120)

Tiếng Anh TOEFL ITP

(360-677)

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

Số năm HSG

Điểm quy đổi

5.0

40-45

480-499

1.0

Ba

1.0

1 năm

1.0

5.5

46-59

500-542

1.5

Nhì

2.0

2 năm

1.5

6.0

60-78

543-585

2.0

Nhất

3.0

3 năm

2.0

6.5

79-93

586-626

2.5

 

 

 

 

7.0-9.0

94-120

627-677

3.0

 

 

 

 

                 

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

- Phương thức tuyển thẳng: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét học bạ kết hợp:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022:

+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.

+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 5,8 triệu/1 kỳ

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

          - Đợt 1: Theo quy kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo

          - Đợt bổ sung (nếu có): Từ 01/10/2022-31/12/2022.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành).

1.14. Tài chính:

1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 161.593 triệu đồng

    1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 11,6 triệu.

 

 

 

Hà Nội, ngày 14 tháng 2 năm 2022

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

 

 

 

 

 

Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

          III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; THBT

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

2

Học bạ

60

3089/QĐ-BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2.

Đại học

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

2

Học bạ

15

721/QĐ- BGDĐT

20/02/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

3.

Đại học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

Học bạ

20

3089/QĐ- BGDĐT

28/11/2011

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

 

1.5. Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển  ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)

 

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2022, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

1.8. Chính sách ưu tiên.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2022

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông từ cao đẳng cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học

2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng của Trường ĐH CNGTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng ngành đào tạo.

2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

 

 

 

2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Liên thông VLVH

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

6

Đặc thù

5

2872/QĐ-BGDĐT

15/05/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2012

2

ĐH Liên thông

7340301

Kế toán

6

Đặc thù

5

6368/QĐ-BGDĐT

26/09/2012

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2013

2.1.5. Ngưỡng đầu vào: Xét tuyển theo tổng điểm môn cơ sở ngành và chuyên ngành, điểm từng môn xét tuyển  ≥ 5.0 (theo thang điểm 10)

2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn cơ sở ngành.

2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2022, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức, Môn xét tuyển: Cơ sở ngành và chuyên ngành.

2.1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.

2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2022

2.1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

2.2. Tuyển sinh trình độ đại học liên thông để nhận thêm một bằng tốt nghiệp đại học của một ngành đào tạo khác cho hình thức đào tạo vừa làm vừa học (Văn bằng hai)

2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học

2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển.

2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành,  theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo:

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản quy định

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

ĐH Văn bằng 2 VLVH

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

6

Đặc thù

30

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

2.

ĐH Văn bằng 2 VLVH

7510102

Công nghệ kỹ thuật CTXD

6

Đặc thù

25

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

3

ĐH Văn bằng 2 VLVH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6

Đặc thù

20

4972/BGDĐT-GDĐH

05/10/2016

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

4

ĐH Văn bằng 2 VLVH

7580301

Kinh tế xây dựng

6

Đặc thù

20

385/BGDĐT-GDĐH

30/01/2018

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

2.2.5. Ngưỡng đầu vào: Đã có bằng tốt nghiệp đại học

 

2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu (căn cứ vào điểm TBC tốt nghiệp).

2.2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo: Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 2/2022, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2.2.8. Chính sách ưu tiên:

2.2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định

2.2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo Nghị định của Chính phủ số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. Dự kiến tăng học phí 10% mỗi năm.

2.2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Tháng 3, 5, 8, 12/2022

2.2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Địa chỉ website đăng tải thông báo tuyển sinh của trường: http://utt.edu.vn/

 

 

Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)

 

STT

Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo

Mã ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

357

1

Tiến sĩ

 

6

1.1

Kỹ thuật

 

1

1.1.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520116

1

1.2

Kiến trúc và xây dựng

 

5

1.2.1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580205

4

1.2.2

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580206

1

1.2.3

Quản lý xây dựng

9580302

0

1.3

Khoa học xã hội và hành vi

 

0

1.3.1

Quản lý kinh tế

9310110

0

2

Thạc sĩ

 

351

2.1

Kinh doanh và quản lý

 

53

2.1.1

Quản trị kinh doanh

8340101

24

2.1.2

Kế toán

8340301

29

2.2

Kỹ thuật

 

7

2.2.1

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520116

7

2.3

Kiến trúc và xây dựng

 

128

2.3.1

Kỹ thuật xây dựng

8580201

0

2.3.2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580205

61

2.3.3

Kinh tế xây dựng

8580301

0

2.3.4

Quản lý xây dựng

8580302

67

2.4

Khoa học xã hội và hành vi

 

163

2.4.1

Quản lý kinh tế

8310110

163

2.5

Dịch vụ vận tải

 

0

2.5.1

Tổ chức và quản lý vận tải

8840103

0

B

ĐẠI HỌC

 

11598

3

Đại học chính quy

 

11598

3.1

Chính quy

 

10797

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

1571

3.1.1.1

Máy tính và công nghệ thông tin

 

1571

3.1.1.1.1

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

303

3.1.1.1.2

Hệ thống thông tin

7480104

581

3.1.1.1.3

Công nghệ thông tin

7480201

687

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

9226

3.1.2.1

Kinh doanh và quản lý

 

2691

3.1.2.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

741

3.1.2.1.2

Thương mại điện tử

7340122

312

3.1.2.1.3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

366

3.1.2.1.4

Kế toán

7340301

1272

3.1.2.2

Công nghệ kỹ thuật

 

5677

3.1.2.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

489

3.1.2.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

927

3.1.2.2.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

856

3.1.2.2.4

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

811

3.1.2.2.5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1746

3.1.2.2.6

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

413

3.1.2.2.7

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

57

3.1.2.2.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

378

3.1.2.3

Kiến trúc và xây dựng

 

462

3.1.2.3.1

Kinh tế xây dựng

7580301

462

3.1.2.3.2

Quản lý xây dựng

7580302

0

3.1.2.4

Dịch vụ vận tải

 

396

3.1.2.4.1

Khai thác vận tải

7840101

396

3.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

   

3.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

598

3.3.1

Kinh doanh và quản lý

 

61

3.3.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

3.3.1.2

Kế toán

7340301

61

3.3.2

Công nghệ kỹ thuật

 

537

3.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

228

3.3.2.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

260

3.3.2.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

0

3.3.2.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

49

3.3.3

Kiến trúc và xây dựng

 

0

3.3.3.1

Kinh tế xây dựng

7580301

0

3.3.4

Dịch vụ vận tải

 

0

3.3.4.1

Khai thác vận tải

7840101

0

3.4

Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

203

3.4.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

3.4.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

3.4.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

3.4.1.3

Kế toán

7340301

0

3.4.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

0

3.4.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

3.4.3

Công nghệ kỹ thuật

 

194

3.4.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

15

3.4.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

124

3.4.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

55

3.4.3.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

3.4.4

Kiến trúc và xây dựng

 

9

3.4.4.1

Kinh tế xây dựng

7580301

9

4

Đại học vừa làm vừa học

 

0

4.1

Vừa làm vừa học

 

0

4.1.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

4.1.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

4.1.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

4.1.1.3

Kế toán

7340301

0

4.1.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

0

4.1.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

4.1.3

Công nghệ kỹ thuật

 

0

4.1.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

0

4.1.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

0

4.1.3.3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

0

4.1.3.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

0

4.1.3.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

0

4.1.3.6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

4.1.4

Dịch vụ vận tải

 

0

4.1.4.1

Khai thác vận tải

7840101

0

4.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học

   

4.3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

0

4.3.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

4.3.1.1

Kế toán

7340301

0

4.3.2

Công nghệ kỹ thuật

 

0

4.3.2.1

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

0

4.4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

0

4.4.1

Kinh doanh và quản lý

 

0

4.4.1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

0

4.4.1.2

Thương mại điện tử

7340122

0

4.4.1.3

Kế toán

7340301

0

4.4.2

Máy tính và công nghệ thông tin

 

0

4.4.2.1

Công nghệ thông tin

7480201

0

4.4.3

Công nghệ kỹ thuật

 

0

4.4.3.1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

0

4.4.3.2

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

0

4.4.3.3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

0

4.4.3.4

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

0

4.4.4

Kiến trúc và xây dựng

 

0

4.4.4.1

Kinh tế xây dựng

7580301

0

5

Từ xa

   

C

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

   

6

Cao đẳng chính quy

   

6.1

Chính quy

   

6.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

   

6.3

Đào tạo chính quy đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

   

7

Cao đẳng vừa làm vừa học

   

7.1

Vừa làm vừa học

   

7.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học

   

7.3

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

   

2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

 2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

          - Tổng diện tích đất của trường (ha): 22.8 ha

  - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1860

  - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 3.04m­­2/SV

 

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

277

25,616

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

4

2,761

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

6

1,335

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

186

18,525

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

0

0

1.5

Số phòng học đa phương tiện

4

270

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

77

2,725

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

3

1,372

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

84

9,340

 

Tổng

364

36,328

2.2 Các thông tin khác        

 

            3. Danh sách giảng viên

3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian

TT

Họ và tên

Chức danh KH

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

1

Bạch Thị Diệp Phương

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng dân dụng

7580302

Quản lý xây dựng

2

Bế Lê Hợp

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đườngg thành phố)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

3

Bùi Gia Linh

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

4

Bùi Gia Phi

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học vật thể rắn

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

5

Bùi Hải Đăng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

6

Bùi Hải Triều

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts kỹ thuật (Kỹ thuật máy nông nghiệp)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7

Bùi Mạnh Lực

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (ngành: XD dân dụng và CN)

7480201

Công nghệ thông tin

8

Bùi Ngọc Ánh

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

Bùi Thị Hằng

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

7340101

Quản trị kinh doanh

10

Bùi Thị Như

 

Thạc sĩ

Ths SP KT tin học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

11

Bùi Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Máy tính (c/n: Khoa học máy tính)

7480104

Hệ thống thông tin

12

Bùi Thị Phương

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế (C/n: Kinh tế công nghiệp)

7340301

Kế toán

13

Bùi Thị Phương Hoa

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

14

Bùi Thị Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

Bùi Thị Quỳnh Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7580302

Quản lý xây dựng

16

Bùi Thị Thùy

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7340101

Quản trị kinh doanh

17

Bùi Tiến Tú

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

Bùi Tường Minh

 

Tiến sĩ

Ts Khoa học về Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

19

Bùi Văn Lợi

 

Thạc sĩ

Ths Địa kỹ thuật xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

20

Bùi Văn Trầm

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật xe máy Quân sự, công binh)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

21

Bùi Xuân Tùng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Cơ khí động lực (c/n: Kỹ thuật ô tô - máy kéo)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22

Cao Minh Quyền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

23

Cao Thị Thu Nga

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

24

Cao Văn Đoàn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

25

Chu Phương Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật và Quản lý Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

26

Chu Thị Bích Hạnh

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

7340301

Kế toán

27

Chu Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

7340301

Kế toán

28

Chu Văn Huỳnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

29

Công Quang Vinh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

30

Công Vũ Hà Mi

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

31

Đặng Đức Thuận

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

32

Đặng Quý Quyền

 

Đại học

Cử nhân Thể dục thể thao

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

33

Đặng Thế Vinh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD đường ô tô)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

34

Đặng Thị Bích Hợp

 

Tiến sĩ

Ts Vật lý nhiệt

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

35

Đặng Thị Huế

 

Tiến sĩ

Kế toán

7340301

Kế toán

36

Đặng Thị Kim Anh

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

37

Đặng Thị Minh Phương

 

Thạc sĩ

Ths Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

38

Đặng Thị Thanh Huyền

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ kinh tế (chuyên ngành: Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế)

7340301

Kế toán

39

Đặng Thị Xuân Mai

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340301

Kế toán

40

Đặng Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

41

Đặng Thùy Đông

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học vật rắn

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

42

Đặng Việt Phương

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng Tiếng Anh)

7340101

Quản trị kinh doanh

43

Đào Đắc Lý

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD cầu hầm)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

44

Đào Mạnh Quyền

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

45

Đào Phúc Lâm

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

46

Đào Quang Huy

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu hầm

7840101

Khai thác vận tải

47

Đào Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ths Máy xây dựng - xếp dỡ

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

48

Đinh Đức Long

 

Thạc sĩ

Ths giảng dạy Tiếng anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

49

Đinh Quang Toàn

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và Quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

50

Đinh Thị Minh Phượng

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế

7340122

Thương mại điện tử

51

Đỗ Bảo Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

52

Đỗ Duy Hà

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa (Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

53

Đỗ Duy Tùng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

54

Đỗ Hữu Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths MXD - Xếp dỡ (Ths kỹ thuật cơ khí động lực)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

55

Đỗ Huyền Hương

 

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

56

Đỗ Minh Ngọc

 

Tiến sĩ

Tài nguyên địa chất và Địa chất công trình (XD công trình ngầm)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

57

Đỗ Ngọc Tiến

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học Kỹ thuật

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

58

Đỗ Như Hồng

 

Tiến sĩ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

59

Đỗ Như Tráng

Giáo sư

Tiến sĩ

Ts Ngành Xây dựng

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

60

Đỗ Quang Hưng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts KT công nghiệp và Quản lý các hệ thống

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

61

Đỗ Quốc Hùng

 

Đại học

Kỹ sư cơ khí ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

62

Đỗ Thanh Long

 

Tiến sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

63

Đỗ Thành Phương

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (KT ô tô)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

64

Đỗ Thị Hồng Vân

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

65

Đỗ Thị Hương Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán (Kế toán, kiểm toán và phân tích)

7340301

Kế toán

66

Đỗ Thị Huyền

 

Tiến sĩ

Quản lý xây dựng

7340301

Kế toán

67

Đỗ Thị Thơ

 

Tiến sĩ

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính - Ngân hàng

68

Đỗ Thị Thu Phương

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

69

Đỗ Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế đối ngoại

7340301

Kế toán

70

Đỗ Văn Lâm

 

Thạc sĩ

Ths khoa học và công nghệ vật liệu nano

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

71

Đỗ Văn Nguyên

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình GT (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

72

Đỗ Văn Thái

 

Tiến sĩ

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

73

Đỗ Xuân Thu

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành các hệ thống, mạng và thiết bị vô tuyến viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

74

Đoàn Lan Phương

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

75

Đoàn Thị Thanh Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Phân tích vi phân - tích phân năm)

7480104

Hệ thống thông tin

76

Đoàn Xuân Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

77

Đồng Minh Khánh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

78

Đồng Thị Thanh Hường

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (XD đường ô tô và đường TP)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

79

Đồng Văn Phúc

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CTGT

7580301

Kinh tế xây dựng

80

Dương Ngọc Đạt

 

Thạc sĩ

Ths Toán ứng dụng

7480104

Hệ thống thông tin

81

Dương Quang Khánh

 

Tiến sĩ

Ts Tự động Hóa (ngành Điều khiển học)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

82

Dương Quang Minh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: Kỹ thuật động cơ nhiệt)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

83

Dương Tất Sinh

 

Tiến sĩ

Ts Xây dựng sân bay

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

84

Dương Thị Hồng Anh

 

Thạc sĩ

Ths khoa học ngành Tiếng anh (c/n: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng anh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

85

Dương Thị Ngọc Thu

 

Tiến sĩ

Cơ học vật rắn

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

86

Dương Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (TC&QLVTS)

7840101

Khai thác vận tải

87

Dương Văn Đoan

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý giáo dục/Ths Giảng dạy tiếng Anh

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

88

Dương Văn Nhung

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế công nông nghiệp

7340101

Quản trị kinh doanh

89

Giáp Văn Lợi

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT Đặc biệt (c/n: XD DD và công nghiệp)

7480201

Công nghệ thông tin

90

Hà Hoàng Giang

 

Thạc sĩ

Ths Chủ nghĩa xã hội học (ngành: Triết học)

7480201

Công nghệ thông tin

91

Hà Nguyên Khánh

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

7840101

Khai thác vận tải

92

Hà Thị Thanh Tâm

 

Tiến sĩ

Ts Toán học (c/n: Phương trình vi phân và phân tích)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

93

Hồ Sĩ Lành

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình và Môi trường

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

94

Hồ Thị Thanh Mai

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

95

Hoàng Đình Thi

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

96

Hoàng Mai Chi

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích

7340301

Kế toán

97

Hoàng Minh Thị Thuận

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế (Kinh tế công nghiệp)

7340101

Quản trị kinh doanh

98

Hoàng Quyết Chiến

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ôtô)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

99

Hoàng Thế Phương

 

Thạc sĩ

Ths Cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

100

Hoàng Thị Cẩm Thạch

 

Thạc sĩ

Ths Toán học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

101

Hoàng Thị Hồng Lê

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và Quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

102

Hoàng Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7580301

Kinh tế xây dựng

103

Hoàng Thị Kim Ngân

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính)

7480201

Công nghệ thông tin

104

Hoàng Thị Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính - Ngân hàng

105

Hoàng Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

106

Hoàng Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điện tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

107

Hoàng Tú

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (c/n hẹp: Công nghệ chế tạo máy)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

108

Hoàng Tú Uyên

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

109

Hoàng Văn Cần

 

Tiến sĩ

Toán học

7480104

Hệ thống thông tin

110

Hoàng Văn Chung

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

111

Hoàng Văn Lâm

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và QL vận tải (VTĐS)

7840101

Khai thác vận tải

112

Hoàng Văn Quyết

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113

Kiều Doãn Hà

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý kinh tế

7340122

Thương mại điện tử

114

Kiều Lan Hương

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

115

Kiều Quang Thái

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

7480201

Công nghệ thông tin

116

Kiều Văn Cẩn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

117

Kiều Xuân Viễn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

118

Kim Văn Lý

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

7480201

Công nghệ thông tin

119

Lã Quang Trung

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

120

Lại Vân Anh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

121

Lâm Phạm Thị Hải Hà

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

122

Lê Chí Luận

 

Tiến sĩ

Ts Công nghệ thông tin (c/n: Công nghệ phần mềm)

7480201

Công nghệ thông tin

123

Lê Minh Đức

 

Thạc sĩ

Ths Hóa học

7340301

Kế toán

124

Lê Minh Hải

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT GT (XD đường ô tô và đường TP)

7480201

Công nghệ thông tin

125

Lê Minh Tú

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học Vật liệu và kết cấu

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

126

Lê Ngọc Lý

 

Tiến sĩ

Ts Cơ kỹ thuật

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

127

Lê Nguyên Khương

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

128

Lê Nho Thiện

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

129

Lê Quang Huy

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

130

Lê Quang Thắng

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

131

Lê Quang Việt

 

Thạc sĩ

Ths Thể dục thể thao (c/n: Giáo dục thể chất)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

132

Lê Quỳnh Mai

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

133

Lê Thanh Hải

 

Thạc sĩ

Ths xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7480104

Hệ thống thông tin

134

Lê Thanh Tấn

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

135

Lê Thị Bình

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

7480104

Hệ thống thông tin

136

Lê Thị Chi

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

137

Lê Thị Hà

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

138

Lê Thị Hậu

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Toán giải tích)

7480201

Công nghệ thông tin

139

Lê Thị Hường

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

140

Lê Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế chính trị

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

141

Lê Thị Liễu

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐB&TP)

7840101

Khai thác vận tải

142

Lê Thị Ly

 

Thạc sĩ

Ths ngành: Tiếng anh

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

143

Lê Thị Như Trang

 

Tiến sĩ

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

144

Lê Thị Thu Hương

 

Đại học

Cử nhân Luật

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

145

Lê Thị Trang

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (cn: TC-NH)

7340301

Kế toán

146

Lê Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (c/n: Tài chính - Ngân hàng)

7340301

Kế toán

147

Lê Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

148

Lê Thu Sao

 

Tiến sĩ

Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐS)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

149

Lê Thu Trang

 

Thạc sĩ

Ths Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

150

Lê Trọng Bình

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7840101

Khai thác vận tải

151

Lê Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

152

Lê Tuyết Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

7340301

Kế toán

153

Lê Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

154

Lê Văn Kiên

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

155

Lê Văn Mạnh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (Công trình giao thông)

7480201

Công nghệ thông tin

156

Lê Xuân Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340301

Kế toán

157

Lê Xuân Thái

 

Tiến sĩ

Ts Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

158

Lư Thị Yến

 

Tiến sĩ

Tiến sĩ Hóa học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

159

Lương Công Lý

 

Tiến sĩ

Ts Triết học

7480104

Hệ thống thông tin

160

Lương Hoàng Anh

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

161

Lương Quý Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

162

Lương Việt Trung

 

Thạc sĩ

Ks Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Tự động hóa)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

163

Lưu Ngọc Quang

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình GT(c/n: Công nghệ KT XD Đường bộ)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

164

Lưu Ngọc Trịnh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Kinh tế học

7340101

Quản trị kinh doanh

165

Lưu Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths Hóa học

7340301

Kế toán

166

Lưu Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Toán học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

167

Lưu Văn Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (c/n: Công nghệ chế tạo máy)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

168

Lý Hải Bằng

 

Tiến sĩ

Ts cơ học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

169

Lý Huy Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Tổ chức và quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

170

Ma Thế Cường

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu, Hầm

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

171

Mạc Văn Quang

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Khoa học máy tính)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

172

Mai Lê Thủy

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340122

Thương mại điện tử

173

Mai Thị Hải Vân

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

174

Mai Thị Linh Chi

 

Thạc sĩ

Ths vật lý

7480104

Hệ thống thông tin

175

Mai Văn Chiến

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

176

Ngô Hoài Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông (c/n: Kỹ thuật XD đường ô tô và đường thành phố)

7840101

Khai thác vận tải

177

Ngô Quốc Trinh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

178

Ngô Thanh Lan

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý đô thị và công trình (C/n: Quy hoạch đô thị)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

179

Ngô Thành Nam

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Kế toán

7340301

Kế toán

180

Ngô Thị Hồng Quế

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu hầm

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

181

Ngô Thị Hường

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

7340301

Kế toán

182

Ngô Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học xã hội và nhân văn (c/n: Ngôn ngữ Anh)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

183

Ngô Thị Lành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (C/n: Kỹ thuật Vô tuyến điện tử và Thông tin liên lạc)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

184

Ngô Thị Thanh Hương

 

Tiến sĩ

Xây dựng Cầu đường, sân bay

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

185

Ngô Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

7340301

Kế toán

186

Ngô Thị Thu Tình

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

187

Ngô Thu Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học Giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

188

Ngô Việt Phương

 

Thạc sĩ

Ths An toàn thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

189

Nguyễn Anh Dũng

 

Đại học

Kỹ sư Kỹ thuật viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

190

Nguyễn Anh Tú

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

191

Nguyễn Anh Tuấn

 

Tiến sĩ

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố (ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

192

Nguyễn Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

193

Nguyễn Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

194

Nguyễn Chí Mai

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học giáo dục (c/n: Giáo dục thể chất)

7580302

Quản lý xây dựng

195

Nguyễn Công Đoàn

 

Tiến sĩ

Ts khoa học kỹ thuật (c/n: Các thiết bị năng lượng tàu và các linh kiện của tàu (chính và phụ)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

196

Nguyễn Công Nam

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

197

Nguyễn Đăng Điệm

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Máy xây dựng

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

198

Nguyễn Diệp Thành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: Xe máy kỹ thuật công binh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

199

Nguyễn Đình Nga

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin quản lý

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

200

Nguyễn Đình Trường

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

201

Nguyễn Đức Đảm

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT GT (c/n: CNKT XD đường ô tô)

7580301

Kinh tế xây dựng

202

Nguyễn Đức Hùng

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Lí thuyết xác suất và thống kê toán học)

7340201

Tài chính - Ngân hàng

203

Nguyễn Đức Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

204

Nguyễn Duy Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật và Công nghệ (c/n: Xây dựng)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

205

Nguyễn Hoàng

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

206

Nguyễn Hoàng Lan

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán - Kiểm toán

7340301

Kế toán

207

Nguyễn Hoàng Long

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Đường ô tô - sân bay

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

208

Nguyễn Hồng Vân

 

Thạc sĩ

Quản trị nhân lực

7840101

Khai thác vận tải

209

Nguyễn Hùng Cường

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế học (Kinh tế quốc tế)

7340122

Thương mại điện tử

210

Nguyễn Hùng Sơn

 

Thạc sĩ

Ths xe máy quân sự, công binh (Xe DS)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

211

Nguyễn Hữu Anh

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

212

Nguyễn Hữu Dũng

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Kinh tế quốc tế

7340122

Thương mại điện tử

213

Nguyễn Hữu Giang

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

214

Nguyễn Hữu May

 

Tiến sĩ

 

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

215

Nguyễn Hữu Mùi

 

Tiến sĩ

Ts Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

216

Nguyễn Kiên Quyết

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Xây dựng Công trình thủy

7480201

Công nghệ thông tin

217

Nguyễn Long Khánh

 

Tiến sĩ

Ths cơ học và xây dựng

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

218

Nguyễn Mạnh Hà

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

219

Nguyễn Mạnh Hùng

 

Tiến sĩ

Tổ chức và Quản lý vận tải

7840101

Khai thác vận tải

220

Nguyễn Minh Đức

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt (XD dân dụng và Công nghiệp)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

221

Nguyễn Minh Khoa

 

Tiến sĩ

Kỹ xây dựng công trình giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

222

Nguyễn Minh Nguyệt

 

Tiến sĩ

Ts Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

223

Nguyễn Ngọc Tuyên

 

Thạc sĩ

Ths ngành Giáo dục học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

224

Nguyễn Phương Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Thủy văn học

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

225

Nguyễn Quang Anh

 

Tiến sĩ

Cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

226

Nguyễn Quang Huy

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành: Thiết kế và XD đường, đường tàu điện ngầm, sân bay, cầu và hầm giao thông

7840101

Khai thác vận tải

227

Nguyễn Quốc Tới

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Xây dựng công trình Thủy

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

228

Nguyễn Quốc Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths cơ khí

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

229

Nguyễn Tất Ngân

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học Kỹ thuật

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

230

Nguyễn Thái Sơn

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

231

Nguyễn Thanh Đức

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (giải tích)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

232

Nguyễn Thanh Hòa

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

233

Nguyễn Thanh Hưng

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7580301

Kinh tế xây dựng

234

Nguyễn Thành Long

 

Thạc sĩ

Ths Giáo dục học (c/n: Giáo dục thể chất)

7480104

Hệ thống thông tin

235

Nguyễn Thanh Minh

 

Thạc sĩ

Ths Luật học (c/n: Luật Hành chính)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

236

Nguyễn Thành Nam

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật (c/n: KT xe máy quân sự, công binh (Xe DS)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

237

Nguyễn Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

238

Nguyễn Thành Thu

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

239

Nguyễn Thanh Tú

 

Tiến sĩ

Ts Ngôn ngữ Anh

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

240

Nguyễn Thành Vinh

 

Thạc sĩ

Ths vật lý

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

241

Nguyễn Thị Bích Hạnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD Công trình thủy)

7580302

Quản lý xây dựng

242

Nguyễn Thị Bích Thủy

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Hóa học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

243

Nguyễn Thị Bích Thủy

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh Vận tải đường sắt

7840101

Khai thác vận tải

244

Nguyễn Thị Diệu Thu

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

7340301

Kế toán

245

Nguyễn Thị Dung

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và Quản lý vận tải (VTĐB&TP)

7840101

Khai thác vận tải

246

Nguyễn Thị Giang

 

Tiến sĩ

Cơ kỹ thuật

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

247

Nguyễn Thị Hạnh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản

7340101

Quản trị kinh doanh

248

Nguyễn Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Ths Cơ học vật thể rắn

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

249

Nguyễn Thị Hương Giang

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

250

Nguyễn Thị Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

7340301

Kế toán

251

Nguyễn Thị Khánh Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths về Luật, Kinh tế, Quản lý

7340122

Thương mại điện tử

252

Nguyễn Thị Kim Huệ

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

253

Nguyễn Thị Lâm

 

Đại học

Cử nhân Kế toán

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

254

Nguyễn Thị Lan Anh

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính)

7480201

Công nghệ thông tin

255

Nguyễn Thị Loan

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7580301

Kinh tế xây dựng

256

Nguyễn Thị Loan

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin (CN: Khoa học máy tính)

7480104

Hệ thống thông tin

257

Nguyễn Thị Lý

 

Thạc sĩ

Ths Toán giải tích

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

258

Nguyễn Thị Mỹ Trang

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

7340122

Thương mại điện tử

259

Nguyễn Thị Nam

 

Thạc sĩ

Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

260

Nguyễn Thị Nga

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7580301

Kinh tế xây dựng

261

Nguyễn Thị Nga

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

262

Nguyễn Thị Ngọc Bích

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: Xây dựng Cầu hầm)

7340101

Quản trị kinh doanh

263

Nguyễn Thị Như Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

7480201

Công nghệ thông tin

264

Nguyễn Thị Phương

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Cơ học kỹ thuật (c/n: Cơ kỹ thuật)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

265

Nguyễn Thị Phương Dung

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học và công nghệ Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

266

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế (chuyên ngành: Kế toán)

7340301

Kế toán

267

Nguyễn Thị Thái An

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

7340301

Kế toán

268

Nguyễn Thị Thanh Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

269

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

7480201

Công nghệ thông tin

270

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

7480201

Công nghệ thông tin

271

Nguyễn Thị Thanh Tâm

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

272

Nguyễn Thị Thanh Xuân

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Cơ kỹ thuật

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

273

Nguyễn Thị Thao

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

274

Nguyễn Thị Thơ

 

Thạc sĩ

Ths kinh tế chính trị

7480201

Công nghệ thông tin

275

Nguyễn Thị Thơm

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

276

Nguyễn Thị Thơm

 

Tiến sĩ

Ts Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

277

Nguyễn Thị Thu

 

Thạc sĩ

Ths Luật học (Luật kinh tế)

7480201

Công nghệ thông tin

278

Nguyễn Thị Thu Cúc

 

Thạc sĩ

Ths Hóa học

7340301

Kế toán

279

Nguyễn Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths toán học (chuyên ngành: Toán giải tích)

7840101

Khai thác vận tải

280

Nguyễn Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Lịch sử ĐCSVN

7480104

Hệ thống thông tin

281

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

7480201

Công nghệ thông tin

282

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điện tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

283

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

284

Nguyễn Thị Thu Hương

 

Tiến sĩ

Ts Khoa học kỹ thuật (chuyên ngành: Vận hành giao thông đường bộ)

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

285

Nguyễn Thị Thu Hường

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Hệ thông vận tải - Logistics

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

286

Nguyễn Thị Thu Ngà

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

287

Nguyễn Thị Thu Phương

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

288

Nguyễn Thị Thu Thủy

 

Tiến sĩ

Ts Quản lý kinh tế

7340201

Tài chính - Ngân hàng

289

Nguyễn Thị Thu Trà

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế chính trị

7480201

Công nghệ thông tin

290

Nguyễn Thị Thuận

 

Tiến sĩ

Kế toán (Kế toán, kiểm toán và phân tích)

7340301

Kế toán

291

Nguyễn Thị Trang

 

Thạc sĩ

Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS

7840101

Khai thác vận tải

292

Nguyễn Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

293

Nguyễn Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

294

Nguyễn Thu Trang

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7580302

Quản lý xây dựng

295

Nguyễn Thùy Anh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (CN: Công trình đặc biệt)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

296

Nguyễn Thùy Liên

 

Thạc sĩ

Ths Giáo dục học (c/n: Giáo dục thể chất)

7580302

Quản lý xây dựng

297

Nguyễn Tiến Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Quảng trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

298

Nguyễn Tiến Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng Cầu hầm

7580302

Quản lý xây dựng

299

Nguyễn Tiến Thế

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học vật liệu

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

300

Nguyễn Tiến Túc

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

301

Nguyễn Trọng Giáp

 

Thạc sĩ

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đường ô tô

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

302

Nguyễn Trọng Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

303

Nguyễn Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Ts Cơ học chất rắn

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

304

Nguyễn Trung Kiên

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng cầu - Hầm (ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

305

Nguyễn Trường Chinh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD CT Giao thông

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

306

Nguyễn Trường Giang

 

Thạc sĩ

Thạc sĩ Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

307

Nguyễn Trường Trung

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (C/n: XD công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

7840101

Khai thác vận tải

308

Nguyễn Tuấn Hải

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (CN: Công nghệ chế tạo máy)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

309

Nguyễn Tuấn Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

310

Nguyễn Tùng Dương

 

Thạc sĩ

Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

311

Nguyễn Tuyển Tâm

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (C/n: Xây dựng sân bay)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

312

Nguyễn Văn Biên

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình đặc biệt

7580302

Quản lý xây dựng

313

Nguyễn Văn Chót

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

314

Nguyễn Văn Cường

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

315

Nguyễn Văn Cường

 

Thạc sĩ

Ths Ngành: Vật lý kỹ thuật

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

316

Nguyễn Văn Đăng

 

Tiến sĩ

Cơ học vật rắn

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

317

Nguyễn Văn Đoàn

 

Thạc sĩ

Ths cầu đường sân bay

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

318

Nguyễn Văn Hiền

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình thủy

7580302

Quản lý xây dựng

319

Nguyễn Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật ô tô, máy kéo

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

320

Nguyễn Văn Lâm

 

Tiến sĩ

Quản lý giáo dục

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

321

Nguyễn Văn Lịch

 

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kỹ thuật

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

322

Nguyễn Văn Minh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (ngành Địa chất, thăm dò và khai thác khoáng sản)

7480104

Hệ thống thông tin

323

Nguyễn Văn Nhu

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (xe dân sự)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

324

Nguyễn Văn Quang

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: cơ địa chất, phá hủy đất đá, động lực học khí mỏ và vật lý nhiệt mỏ)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

325

Nguyễn Văn Thắng

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

326

Nguyễn Văn Thanh

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340101

Quản trị kinh doanh

327

Nguyễn Văn Thanh

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

328

Nguyễn Văn Thịnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

329

Nguyễn Văn Thọ

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

330

Nguyễn Văn Tiến

Phó giáo sư

Tiến sĩ

 

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

331

Nguyễn Văn Tuân

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

7340301

Kế toán

332

Nguyễn Văn Tuân

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật (c/n: Cơ khí động lực)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

333

Nguyễn Văn Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

334

Nguyễn Văn Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Công trình đặc biệt

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

335

Nguyễn Văn Vi

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Công trình cảng - đường thủy

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

336

Nguyễn Văn Việt

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

337

Nguyễn Việt Hà

 

Thạc sĩ

Ths Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng anh (MTESOL)

7340301

Kế toán

338

Nguyễn Viết Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Lý luận và phương pháp dạy học Vật lý

7840101

Khai thác vận tải

339

Nguyễn Việt Thắng

 

Tiến sĩ

Tổ chức và quản lý vận tải

7340101

Quản trị kinh doanh

340

Nguyễn Xuân Dũng

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kinh tế

7340201

Tài chính - Ngân hàng

341

Nguyễn Xuân Hành

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật tàu thủy

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

342

Nguyễn Xuân Hòa

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật ô tô và xe chuyên dụng

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

343

Nguyễn Xuân Thắng

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý khoa học và công nghệ 2010

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

344

Nhữ Thùy Liên

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế tài chính - Ngân hàng

7340101

Quản trị kinh doanh

345

Ông Văn Hoàng

 

Thạc sĩ

Ths Vật lý

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

346

Phạm Bích Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

7340301

Kế toán

347

Phạm Công Giang

 

Thạc sĩ

Ths Tổ chức và QL vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

348

Phạm Đức Anh

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh/Ths kỹ thuật ngành CNTT

7480201

Công nghệ thông tin

349

Phạm Đức Tấn

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7580301

Kinh tế xây dựng

350

Phạm Hà Châu Quế

 

Thạc sĩ

Ths ngành Quản lý

7340101

Quản trị kinh doanh

351

Phạm Hồng Chuyên

 

Tiến sĩ

Ts hóa học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

352

Phạm Hồng Quân

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (c/n: XD Cầu hầm)

7480201

Công nghệ thông tin

353

Phạm Hồng Quân

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7580301

Kinh tế xây dựng

354

Phạm Ngọc Trường

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD Công trình ngầm

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

355

Phạm Như Nam

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực (Cn: MXD - Xếp dỡ)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

356

Phạm Quang Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tinh

7480201

Công nghệ thông tin

357

Phạm Quang Hạnh

 

Thạc sĩ

Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS

7840101

Khai thác vận tải

358

Phạm Quyết Chiến

 

Thạc sĩ

Quản lý Khoa học và Công nghệ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

359

Phạm Thái Bình

 

Tiến sĩ

Ts Giao thông và kỹ thuật xây dựng

7340101

Quản trị kinh doanh

360

Phạm Thanh Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7480201

Công nghệ thông tin

361

Phạm Thế Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

362

Phạm Thị Bích Ngọc

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh/Ths Kinh doanh và QL

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

363

Phạm Thị Huế

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học và công nghệ Môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

364

Phạm Thị Huyền

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng Pháp

7480104

Hệ thống thông tin

365

Phạm Thị Liên

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

366

Phạm Thị Ngọc Thùy

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

367

Phạm Thị Ninh Nhâm

 

Thạc sĩ

Ths Toán học

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

368

Phạm Thị Phương

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

369

Phạm Thị Phương Loan

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

370

Phạm Thị Quế

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

371

Phạm Thị Thanh Nhàn

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

372

Phạm Thị Thuận

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

373

Phạm Thị Thương

 

Tiến sĩ

Ts Chủ nghĩa xã hội khoa học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

374

Phạm Trọng Hiển

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

375

Phạm Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

376

Phạm Trường Giang

 

Đại học

Kỹ sư Điện Tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

377

Phạm Tuấn Anh

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

378

Phạm Văn Huỳnh

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7480104

Hệ thống thông tin

379

Phạm Văn Lượng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường TP)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

380

Phạm Văn Tân

 

Tiến sĩ

Triết học (c/n: chủ nghĩa duy vật biện chứng và CN duy vật lịch sử)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

381

Phạm Văn Tú

 

Thạc sĩ

Ths khoa học máy tính

7480201

Công nghệ thông tin

382

Phan Huy Thục

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD công trình GT (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

7580301

Kinh tế xây dựng

383

Phan Huy Trường

 

Tiến sĩ

Ts Triết học

7480104

Hệ thống thông tin

384

Phan Như Minh

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

385

Phan Thanh Nhàn

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7580301

Kinh tế xây dựng

386

Phan Thùy Dương

 

Tiến sĩ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

387

Phan Trung Nghĩa

 

Thạc sĩ

Ths tổ chức và Quản lý vận tải ĐS

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

388

Phan Văn Thoại

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

389

Phí Lương Vân

 

Thạc sĩ

Ths Tiếng anh (c/n: Lý luận và PP dạy học tiếng Anh)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

390

Phùng Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh (kỹ thuật ô tô)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

391

Phùng Bá Thắng

 

Tiến sĩ

Xây dựng Công trình Đặc biệt

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

392

Phùng Công Dũng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

393

Phùng Tăng Nghị

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

394

Phùng Thị Thùy Dung

 

Thạc sĩ

Ths Hồ Chí Minh học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

395

Phùng Văn Thuần

 

Thạc sĩ

Ths Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

396

Quách Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học (CN: Lãnh đạo và Quản lý GD)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

397

Tạ Thế Anh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD cảng - đường thủy)

7480201

Công nghệ thông tin

398

Tạ Thị Hòa

 

Thạc sĩ

Ths giảng dạy Tiếng anh

7840101

Khai thác vận tải

399

Tạ Thị Hoàn

 

Thạc sĩ

Ths Toán giải tích

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

400

Tạ Thị Hồng Nhung

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

7580302

Quản lý xây dựng

401

Tạ Tuấn Hưng

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

402

Thái Thị Kim Chung

 

Tiến sĩ

Phương trình vi phân và tích phân

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

403

Thiều Sỹ Nam

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

404

Tô Hải Thiên

 

Thạc sĩ

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

405

Tô Văn Ban

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Toán học

7340201

Tài chính - Ngân hàng

406

Tô Vân Hòa

 

Thạc sĩ

Ths Ngôn ngữ Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

407

Tống Duy Bình

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

408

Trần Anh Sáng

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý Giáo dục

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

409

Trần Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựngcông trình giao thông (XD cầu, hầm)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

410

Trần Đình Tuấn

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340101

Quản trị kinh doanh

411

Trần Đức Phong

 

Đại học

Đại học Thể dục thể thao - BĐ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

412

Trần Duy Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

413

Trần Hà Thanh

 

Tiến sĩ

Ts Quản trị kinh doanh

7480104

Hệ thống thông tin

414

Trần Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Ths Thể dục thể thao

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

415

Trần Kim Thoa

 

Thạc sĩ

Ths Tài chính - Ngân hàng

7340301

Kế toán

416

Trần Ngọc Hưng

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật chuyên ngành Vật liệu XD

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

417

Trần Ngọc Vũ

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xe máy QS, CB (xe DS)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

418

Trần Nho Thái

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực (c/n: Kỹ thuật ô tô máy kéo)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

419

Trần Quang Minh

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng công trình ngầm, mỏ và các công trình đặc biệt

7580301

Kinh tế xây dựng

420

Trần Quốc Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Vật lý chất rắn

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

421

Trần Thanh An

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xe máy quân sự, Công binh 2012

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

422

Trần Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Ths An toàn thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

423

Trần Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô (ngành: Kỹ thuật XD công trình giao thông)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

424

Trần Thế Hùng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

425

Trần Thế Tuân

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế học (Kinh tế quốc tế)

7340122

Thương mại điện tử

426

Trần Thị Cẩm Loan

 

Thạc sĩ

Ths Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

427

Trần Thị Duyên

 

Thạc sĩ

Ths Vật lý lý thuyết và vật lý toán (Ngành: Vật lý)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

428

Trần Thị Lan Hương

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (c/n: Kế toán, kiểm toán và phân tích)

7340301

Kế toán

429

Trần Thị Lý

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (Xây dựng công trình)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

430

Trần Thị Ngọc Hà

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học xã hội và nhân văn (c/n: Ngôn ngữ Anh)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

431

Trần Thị Phương Thanh

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

432

Trần Thị Tâm

 

Tiến sĩ

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử

7480201

Công nghệ thông tin

433

Trần Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

Ths Kế toán

7340301

Kế toán

434

Trần Thị Thanh Xuân

 

Tiến sĩ

Quản lý kinh tế

7340122

Thương mại điện tử

435

Trần Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

436

Trần Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (ngành: Kế toán)

7340301

Kế toán

437

Trần Thị Thúy

 

Thạc sĩ

Ths Quản lý Kinh tế

7340122

Thương mại điện tử

438

Trần Thị Xuân Hương

 

Thạc sĩ

Ths Khoa học máy tính và Công nghệ TT (chuyên ngành: khoa học máy tính)

7480201

Công nghệ thông tin

439

Trần Thùy Dung

 

Thạc sĩ

Ths Kinh tế (C/n: Kế toán)

7340301

Kế toán

440

Trần Trọng Tuấn

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật động cơ nhiệt

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

441

Trần Trung Hiếu

 

Tiến sĩ

Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7340101

Quản trị kinh doanh

442

Trần Trung Hiếu

 

Tiến sĩ

Cơ học/vật lý vật liệu

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

443

Trần Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Quản lý xây dựng (c/n: Kinh tế xây dựng)

7580301

Kinh tế xây dựng

444

Trần Văn Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

445

Trần Văn Long

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật địa chất (Địa chất công trình)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

446

Trần Văn Quân

 

Tiến sĩ

Ts ngành Kỹ thuật xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

447

Trần Văn Tâm

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật máy tính

7480104

Hệ thống thông tin

448

Trần Văn Thắng

 

Tiến sĩ

Ts Kinh tế

7340101

Quản trị kinh doanh

449

Trần Việt Vương

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

450

Triệu Đình Mạnh

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật công trình GT (chuyên ngành: CNKT XD đường ô tô)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

451

Trịnh Hoàng Sơn

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

452

Trịnh Huyền Anh

 

Đại học

Giáo dục QP - An ninh

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

453

Trịnh Minh Hoàng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: XD đường ô tô và đường thành phố)

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

454

Trịnh Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

455

Trịnh Thị Thu Hằng

 

Thạc sĩ

Ths Triết học

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

456

Trịnh Xuân Cảng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

457

Trịnh Xuân Trường

 

Thạc sĩ

Ths Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

458

Trọng Kiến Dương

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (c/n: Xây dựng đường sắt)

7480201

Công nghệ thông tin

459

Trương Tất Anh

 

Thạc sĩ

Ths Tự động hóa

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

460

Trương Thị Huệ

 

Thạc sĩ

Ths Địa chất công trình

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

461

Trương Thị Mỹ Thanh

 

Tiến sĩ

Ts chuyên ngành Quy hoạch và Kỹ thuật GT

7580301

Kinh tế xây dựng

462

Trương Văn Toàn

 

Thạc sĩ

Ths Máy xây dựng - xếp dỡ

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

463

Võ Thanh Được

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành Khoa học và kỹ thuật vật liệu

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

464

Võ Văn Hường

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Tiến sĩ Kỹ thuật (chuyên ngành ô tô)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

465

Vũ Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật (c/n: XD công trình)

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

466

Vũ Đình Năm

 

Thạc sĩ

Ths Hồ Chí Minh học

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

467

Vũ Đình Phiên

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật XD Công trình DD và CN

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

468

Vũ Đình Thơ

 

Tiến sĩ

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

469

Vũ Đức Tuấn

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

470

Vũ Dũng

 

Thạc sĩ

Ths khoa học giáo dục (Toán ứng dụng)

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

471

Vũ Hoài Nam

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Ts Cơ học vật thể rắn

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

472

Vũ Ngọc Khiêm

Phó giáo sư

Tiến sĩ

Động cơ nhiệt

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

473

Vũ Ngọc Quang

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Trắc địa

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

474

Vũ Phi Long

 

Thạc sĩ

Ths kỹ thuật (Cơ khí giao thông)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

475

Vũ Quảng Đại

 

Đại học

Kỹ sư Cơ khí ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

476

Vũ Quang Dũng

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng Cầu, Hầm

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

477

Vũ Thành Hưng

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

478

Vũ Thành Long

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7580301

Kinh tế xây dựng

479

Vũ Thế Thuần

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô

7480201

Công nghệ thông tin

480

Vũ Thế Truyền

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật Cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

481

Vũ Thị Hà

 

Thạc sĩ

Ths chuyên ngành: Vật lý chất rắn

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

482

Vũ Thị Hải Anh

 

Tiến sĩ

Ts Tổ chức và Quản lý vận tải

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

483

Vũ Thị Hương Lan

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

484

Vũ Thị Kiều Ly

 

Tiến sĩ

Ngành: Chính trị học/ chuyên ngành Hồ Chí Minh học

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

485

Vũ Thị Mai Quyên

 

Thạc sĩ

Ths Chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích

7340301

Kế toán

486

Vũ Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ths Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

487

Vũ Thọ Hưng

 

Thạc sĩ

Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông

7340101

Quản trị kinh doanh

488

Vũ Trung Hiếu

 

Thạc sĩ

Ths Xây dựng đường ô tô và đường thành phố

7340301

Kế toán

489

Vũ Văn Hiệp

 

Thạc sĩ

Ths Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa toa xe

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

490

Vũ Văn Linh

 

Thạc sĩ

Ths Điều khiển và Tự động hóa

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

491

Vũ Xuân Nhâm

 

Thạc sĩ

Ths Toán học (c/n: Đại số và lý thuyết số)

7480104

Hệ thống thông tin

492

Vương Thị Bạch Tuyết

 

Tiến sĩ

Ts Kế toán

7340301

Kế toán

493

Vương Thị Hương

 

Thạc sĩ

Ths tự động hóa

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

494

Vương Văn Sơn

 

Tiến sĩ

Ts Kỹ thuật cơ khí động lực

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

495

Yên Văn Thực

 

Thạc sĩ

Ths Kỹ thuật đầu máy toa xe lửa - toa xe (c/n: Khai thác, bảo trì đầu máy xe lửa, toa xe)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí