Mã ngành, chỉ tiêu năm 2016 cơ sở đào tạo Hà Nội


Mã ngành, chỉ tiêu năm 2016 cơ sở đào tạo Hà Nội

06/04/2016

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là Trường đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Với truyền thống hơn 70 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã đào tạo hàng ngàn kỹ sư chất lượng cao phục vụ Ngành Giao thông vận tải nói riêng và nền kinh tế quốc dân nói chung. Năm 2016, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh 2.800 chỉ tiêu đại học chính quy với 22 chuyên ngành đào tạo.

Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Mã trường: GTA
Cơ sở đào tạo Hà Nội: 
Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội.

BẢNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH TỪNG NGÀNH CỦA ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT NĂM 2016
(CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI)

 

TT

Ngành học/Chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn thi

1

Công nghệ kỹ thuật Giao thông

D510104

600

- Toán; Lý; Hóa.

- Toán; Lý; T.Anh.

- Toán; Hóa; T.Anh.

 

CNKT Xây dựng Cầu đường bộ

 

360

CNKT Xây dựng Đường bộ

 

100

CNKT Xây dựng Cầu hầm

 

60

CNKT Xây dựng Đường sắt- Metro

 

40

CNKT xây dựng công trình đường thủy và công trình biển

 

40

2

Công nghệ kỹ Công trình xây dựng

D510102

80

CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp

 

80

3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

200

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

200

4

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

160

CNKT Cơ khí máy xây dựng

 

80

CNKT Cơ khí tàu thủy và công trình nổi

 

40

CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

 

40

5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

100

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

 

100

6

Kế toán

D340301

250

- Toán; Lý; Hóa.

- Toán; Lý; T.Anh.

- Toán; Hóa; T.Anh.

- Toán; Văn; T.Anh.

 

Kế toán doanh nghiệp

 

250

7

Quản trị kinh doanh

D340101

150

Quản trị doanh nghiệp

 

150

8

Kinh tế xây dựng

D580301

140

Kinh tế xây dựng

 

140

9

Khai thác vận tải

D840101

120

Logistis và Vận tải đa phương thức

 

50

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

 

40

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

 

30

10

Tài chính – Ngân hàng

D340201

80

Tài chính doanh nghiệp

 

80

11

Hệ thống thông tin

D480104

90

Hệ thống thông tin

 

90

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

120

Điện tử viễn thông

 

120

13

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

100

Truyền thông và mạng máy tính

 

100

14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

50

- Toán; Lý; Hóa.

- Toán; Lý; T.Anh.

- Toán; Hóa; T.Anh.

- Toán; Văn; T.Anh.

- Toán; Hóa; Sinh.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

50